111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 1)

K47-THPT Anh Sơn 1

WELCOME TO K47'S FORUM
 
Trang ChínhTrang Chính  PortalPortal  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
:: Forum 4ALL - Mái Nhà Tình Bạn ::
  • Music
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Keywords
Affiliates
free forum

chatbox
(0)

Share
 

 111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 1)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Haf Kyno
Tiến Bộ
Tiến Bộ
Haf Kyno

Tổng số bài gửi : 67
CoinS : 181
Join date : 18/08/2012
Age : 26
Đến từ : London

111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 1) Empty
Bài gửiTiêu đề: 111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 1)   111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 1) I_icon_minitimeMon Aug 12, 2013 12:04 pm

1. Mỗi thời, mỗi cách
Other times, other ways

2. Trèo cao té đau
The greater you climb, the greater you fall.

3. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste.

4. Tay làm hàm nhai
No pains, no gains

5. Phi thương, bất phú
Nothing ventures, nothing gains

6. Tham thì thâm
Grasp all, lose all.

7. Có mới nới cũ
New one in, old one out.

8. Của thiên trả địa.
Ill-gotten, ill-spent.

9. Nói dễ, làm khó.
Easier said than done.

10. Dễ được, dễ mất.
Easy come, easy go.

11. Túng thế phải tùng quyền
Necessity knows no laws.

12. Cùng tắc biến, biến tắc thông.
When the going gets tough, the tough gets going.

13. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
Man propose, god dispose.

14. Còn nước, còn tát.
While there's life, there's hope.

15. Thùng rỗng (thì) kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.

16. Hoạ vô đơn chí.
It never rains but it pours. (Misfortunes never comes in singly)

17. He who excuses himself, accuses himself.
Có tật (thì hay) giật mình.

18. Tình yêu là mù quáng.
Affections blind reasons. Love is blind.

19. Cái nết đánh chết cái đẹp.
Beauty dies and fades away but ugly holds its own.

20. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Beauty is in the eye of the beholder.

21. Chết vinh còn hơn sống nhục.
Better die a beggar than live a beggar.
Better die on your feet than live on your knees.

22. Có còn hơn không.
Something better than nothing
If you cannot have the best, make the best of what you have.

23. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is thicker than water.

24. Lời nói không đi đôi với việc làm.
Do as I say, not as I do.

25. Tham thực, cực thân.
Don't bite off more than you can chew.

26. Sinh sự, sự sinh.
Don't trouble trouble till trouble troubles you

27. Rượu vào, lời ra.
Drunkenness reveals what soberness conceals.

28. Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
For mad words, deaf ears.

29. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
Fortune smiles upon fools.

30. Trời sinh voi, sinh cỏ.
God never sends mouths but he sends meat.

31. Cẩn tắc vô ưu.
Good watch prevents misfortune.

32. Hữu xạ tự nhiên hương.
Good wine needs no bush.

33. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Gratitude is the sign of noble souls.

34. Chí lớn thường gặp nhau,
Great minds think alike.

35. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu.
Birds of the same feather stick together

36. Đánh chết cái nết không chừa.
Habit is the second nature

37. Đèn nhà ai nấy sáng.
Half the world know not how the other haaalf lives

38. Cái nết đánh chết cái đẹp.
Handsome is as handsome does

39. Trong Khốn Khó Mới Biết Bạn Tốt.
Hard times show whether a friend is a true friend

40. Giận hóa mất khôn.
Hatred is as blind as love

41. Điếc không sợ súng.
He that knows nothing doubts nothing

42. No bụng đói con mắt.
His eyes are bigger than his belly
Honesty is the best policy
If we can't as we would, we must do as we can

43. Miệng hùm, gan sứa.
If you cannot bite, never show your teeth

44. Lắm mối tối nằm không.
If you run after two hares, you'll catch none

45. Đã trót thì phải trét.
If you sell the cow, you will sell her milk too

46. Vạn sự khởi đầu nan.
It is the first step that counts

47. Xem việc biết người.
Judge a man by his work

48. Dĩ hoà vi quý.
Judge not, that ye be not judged

49. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
Laugh and grow fat.
Laughter is the best medicine.

50. Cha nào, con nấy.
Like father, like son

51. Xa mặt, cách lòng.
Out of sight, out of mind
Long absent, soon forgotten

52. Thắng là vua, thua là giặc.
Losers are always in the wrong

53. Đen tình, đỏ bạc.
Lucky at cards, unlucky in love

54. Ăn miếng trả miếng.
Tit For Tat
Measure for measure
An Eye For An Eye
Tooth For A Tooth.

55. Việc người thì sáng, việc mình thi quang
Men are blind in their own cause
Về Đầu Trang Go down
 

111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 1)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

 Similar topics

-
» 111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 2)
» 3000 từ vựng tiếng anh qua thơ! (Phần 1)
» 3000 từ vựng tiếng anh qua thơ! (Phần 2)
» Viết tắt tin nhắn trong tiếng Anh (Phần 3)
» Viết tắt tin nhắn trong tiếng Anh (Phần 1)

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
K47-THPT Anh Sơn 1 :: Diễn Đàn Học Tập :: Tiếng Anh-
(0)