111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 2)

K47-THPT Anh Sơn 1

WELCOME TO K47'S FORUM
 
Trang ChínhTrang Chính  PortalPortal  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
:: Forum 4ALL - Mái Nhà Tình Bạn ::
  • Music
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Keywords
Affiliates
free forum

chatbox
(0)

Share
 

 111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 2)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Haf Kyno
Tiến Bộ
Tiến Bộ
Haf Kyno

Tổng số bài gửi : 67
CoinS : 181
Join date : 18/08/2012
Age : 26
Đến từ : London

111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 2) Empty
Bài gửiTiêu đề: 111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 2)   111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 2) I_icon_minitimeMon Aug 12, 2013 12:04 pm

56. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
Neck or nothing

57. Trăm nghe không bằng mắt thấy.
Observations is the best teacher

58. Con sâu làm sầu nồi canh.
One drop of poison infects the whole of wine

59. Sai một ly đi một dặm.
One false step leads to another

60. Ở hiền gặp lành.
One good turn deserves another

61. Thời qua đi, cơ hội khó tìm .
Opportunities are hard to seize

62. Ăn theo thuở, ở theo thời.
Other times, other manner

63. Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
Pay a man back in the same coin

64. Im lặng tức là đồng ý.
Silence gives consent

65. Chín người, mười ý.
So many men, so many minds

66. Lực bất tòng tâm.
So much to do, so little done.

67. Người thâm trầm kín đáo thường là người có bản lĩnh hơn người.(Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi)
Still waters run deep

68. Càng đông càng vui.
The more, the merrier

69. Không có lửa sao có khói.
There is no smoke without fire
Where ther is smoke, there is fire

70. Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
United we stand, divided we fall

71. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
Travelling forms a young man

72. Tai vách, mạch rừng.
Two wrongs do not make a right

73. Walls have ears
Bụng làm, dạ chịu.

74. Gieo Gió Gặp Bảo
We reap as we sow

75. Máu chảy, ruột mềm.
When the blood sheds, the heart aches

76. Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm.
When the cat is away, the mice will play

77. Dậu đổ, bìm leo.
When the tree is fallen, everyone run to it with his axe

78. Chứng Nào Tật Nấy.
Who drinks, will drink again

79. Suy bụng ta ra bụng người.
A thief knows a thief as a wolf knows a wolf

80. Lòi nói là bạc, im lặng là vàng
Speech is silver, but silence is gold

81. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is much thicker than water.

82. Chớ để ngày may những gì mình có thể làm hôm nay.
Makes hay while sunshines.

83. Những gì mình mong đợi ít khi nào xảy ra, Những gì mình không mong muốn thì lại cứ đến.
What we anticipate seldom occurs; what we least expect generally happens.

84. Đừng đếm cua trong lỗ.
Don't count your chicken before they hatch.

85. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai.
Make hay while the sun shines.

86. Lính già không bao giờ chết. Lính trẻ chết.
Old soldiers never die. Young ones do.

87. Thùng rổng thì kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.

88. Tứ cố vô thân, Họa vô đơn chí
Joy may be a wiser. But sorrows sure is free

89. Gậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng
An eye for an eye, a tooth for a tooth.

90. Cơ hội chỉ đến một lần.
Opportunity knocks but once.

91. Cười là liều thuốc tốt nhứt
laughter is the best medicine.

92. Trèo cao, té nặng
The higher you climb, the greater you fall.

93. Đường đi ở miệng
He that has a tongue in his head may find his way anywhere.

94. Đừng đùa với lửa
Fire is a good servant but a bad master.

95. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better a glorious death than a shameful life.

96. Cái nết đánh chết cái đẹp
Handsome is as handsome does.

97. Rượu vào, lời ra
Drunkness reveals what soberness conceals.

98. Im lặng tức là đồng ý.
Silence gives consent.

99. Hóa thù thành bạn
Make your enemy your friend.

100. Có qua có lại mới toại lòng nhau.
Scratch my back; I'll scratch yours.

101. Quyết chiến quyết thắng.
Play to win!

102. Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
United we stand, divided we fall.

103. Cái gì có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác.
Sauce for the goose is sauce for the gander.

104. Cây ngay không sợ chết đứng.
A clean hand wants no washing.

105. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
Laughter is the best medicine.

106. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
Catch the bear before you sell his skin

107. Chở củi về rừng.
To carry coals to Newcastle.

108. Muộn còn hơn không
Better late than never

109. Love me, love my dog.
Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng.

110. You owe blood, pay with blood.
Nợ máu trả bằng máu.

111. Spare the rod spoil the child.
Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.
Về Đầu Trang Go down
 

111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 2)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

 Similar topics

-
» 111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh (Phần 1)
» 3000 từ vựng tiếng anh qua thơ! (Phần 2)
» 3000 từ vựng tiếng anh qua thơ! (Phần 1)
» Viết tắt tin nhắn trong tiếng Anh (Phần 1)
» Viết tắt tin nhắn trong tiếng Anh (Phần 2)

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
K47-THPT Anh Sơn 1 :: Diễn Đàn Học Tập :: Tiếng Anh-
(0)